Thực đơn
Mandopop Ảnh hưởng tại Việt NamCơn sốt phim truyền hình Hồng Kông (đặc biệt là phim của đài TVB) trên khắp Đông và Đông Nam Á vào những năm 1980 - 1990 đã giúp phổ biến dòng nhạc C-pop nhẹ nhàng, trữ tình (bao gồm cả Cantopop và Mandopop) ở thị trường Việt Nam, tạo nên phong trào "nhạc Hoa lời Việt" trong giới nghệ sĩ.[9][10]Trong thời kỳ này, thịnh hành nhất là một số bài hát nằm trong các phim cổ trang của điện ảnh Hoa ngữ, mà nổi tiếng nhất khi được chuyển thể lời Việt như Hoàn Châu cách cách. Nói đến Hoàn Châu cách cách không thể không nhắc tới cặp đôi "Tiểu Yến Tử" Triệu Vy và "Ngũ A Ca" Tô Hữu Bằng mà bộ đôi Cẩm Ly và Đan Trường thể hiện thành công lời Việt và trở thành những bản hit Mandopop lời Việt làm mưa làm gió ở Việt Nam thập niên 90. Ngoài ra còn có một số bài nhạc Mandopop của Đài Loan và Trung Quốc được các ca sĩ nổi tiếng V-pop lúc bấy giờ hát lại hoặc phối lại bằng tiếng Việt như:
STT | Tên gốc bài hát tiếng Hoa (bính âm + tiếng Việt) | Tên tiếng Anh | Người thể hiện | Năm phát hành | Quốc gia phát hành | Tên bài hát phiên bản Việt Nam |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 別在傷口灑鹽 Bie Zai Shang Kou Sa Yan (Đừng Xát Muối Lên Vết Thương) | Trương Huệ Muội | 1999 | Đài Loan | Xin Đừng Xát Muối Trái Tim Em - Bảo Thy | |
2 | 你的樣子 Ni De Yang Zi (Dáng Em) | Lâm Chí Huyền | 1995 | Đài Loan | Dáng Em - Nguyễn Phi Hùng | |
3 | 九百九十九朵玫瑰 Jiu Bai Jiu Shi Jiu Duo Mei Gui (999 Đóa Hồng) | 999 Roses | Thái Chánh Tiêu | 1993 | Đài Loan | 999 Đóa Hồng - Lam Trường |
4 | 新鴛鴦蝴蝶夢 Xin Yuan Yang Hu Die Meng (Tân Uyên Ương Hồ Điệp Mộng) - Nhạc phim Bao Thanh Thiên (1993) | Hoàng An | 1993 | Đài Loan |
| |
5 | 過火 Guo Huo (Quá Giới Hạn) | Trương Tín Triết | 1995 | Đài Loan | 1000 Hạc Giấy Cho Một Điều Ước - Tuấn Kiệt | |
6 | 愛的初體驗 Ai De Chu Ti Yan (Kinh Nghiệm Tình Đầu) | Trương Chấn Nhạc | 1997 | Đài Loan | Khúc Nhạc Vui - Nhóm Techno | |
7 | 真心 Zheng Xin (Thật Lòng) | Diệp Tịnh Văn | 1995 | Đài Loan | Tình Em Còn Mãi - Mỹ Tâm | |
9 | 情深深雨濛濛 Qīng Shēnshēn Yǔ Méngméng (Tình thâm thâm, vũ mông mông) | Triệu Vy | 2001 | Trung Quốc | Biệt khúc chờ nhau - Đan Trường | |
10 | 自从有了你 Zìcóng yǒule nǐ (Từ khi có người) | Triệu Vy | 1997 | Trung Quốc | Khi Có Em Trong Đời - Đan Trường, Cẩm Ly | |
11 | 有一个姑娘 Yǒu yīgè gūniáng (Có một cô nương) | Triệu Vy | 1997 | Trung Quốc | Có Một Cô Gái - Cẩm Ly | |
12 | 你是风儿我是沙 Nǐ shì fēng er wǒ shì shā (Chàng là gió, thiếp là cát) | Lâm Tâm Như, Châu Kiệt | 1997 | Trung Quốc Đài Loan | Chàng là gió, thiếp là cát - Cẩm Ly, Đan Trường | |
13 | 梦里 Meng Li (Trong mơ) | Lâm Tâm Như, Châu Kiệt | 1997 | Trung Quốc Đài Loan | Tình Hồng Như Mơ - Cẩm Ly, Đan Trường | |
14 | 自君别后 Zì jūn bié hòu (Từ khi chàng ra đi) | Trần Tư Tư | 2003 | Trung Quốc | Từ Khi Anh Ra Đi- Phương Ý | |
15 | 笑傲江湖 xiào ào jiāng hú (Tiếu ngạo giang hồ) | Khúc Dương, Lưu Chính Phong | 1996 | Trung Quốc | Tiếu ngạo giang hồ - Cẩm Ly | |
16 | 無言的結局 Wúyán de jiéjú (Kết thúc không lời) | Lê Minh | 1994 | Hồng Kông | Lời cuối cho tình yêu - Cẩm Ly, Vân Quang Long | |
17 | 找一个字代替 Zhǎo yīgè zì dàitì (Tìm một từ để thay thế) | Thái Chánh Tiêu | 1994 | Hồng Kông | Kiếp ve sầu - Đan Trường | |
18 | 雪中红 Xuě zhōng hóng (Tuyết hồng) | Trác Y Đình | 1994 | Đài Loan | Tuyết hồng- Đan Trường | |
20 | 心太軟 Xin Tai Ruan (Quá Yếu Lòng) | Nhậm Hiền Tề | 1994 | Đài Loan | Tình Vỗ Cánh Bay - Đan Trường | |
21 | 背包 Bei Bao (Ba Lô) | Tô Hữu Bằng | 1994 | Đài Loan | Còn Lại Một Mình - Đan Trường | |
22 | 看過來 Kan Guo Lai (Quay Đầu Lại) | A Ngưu (阿牛) | 1994 | Đài Loan | Kan Guo Lai - Lam Trường | |
23 | 旧欢如梦 Jiù huān rú mèng (Mộng Đẹp Ngày Xưa) | Lý Khắc Cần | 1994 | Đài Loan | Mộng Đẹp Ngày Xưa - Nhật Hào | |
24 | 风雨无阻 Feng Yu Wu Zu (Không Quản Gió Mưa) | Châu Hoa Kiện | 1996 | Đài Loan | Ngày Không Em - Ưng Hoàng Phúc | |
25 | 如果今生不能和你一起 Ru Guo Jin Sheng Bu Neng He Ni Yi Qi (Nếu chúng ta không bên nhau trọn đời) | Quách Phú Thành | 1996 | Hồng Kông | Dù Có Là Người Tình - Minh Thuận | |
25 | 吻别 Wen Bie (Nụ Hôn) | Take Me To Your Heart | Trương Học Hữu | 1995 | Hồng Kông | Nụ Hôn Biệt Ly- Minh Thuận |
26 | 大家一起来 Dàjiā yì qǐlái (Mọi người đều đến với nhau) | Butterfly | Trác Y Đình | 1996 | Đài Loan | Ngàn Năm Tương Phùng - Đăng Khôi |
27 | 大約在冬季 Dàyuē zài dōngjì (Mùa Đông Lạnh Giá) | Say You Will | Tề Tần | 1996 | Đài Loan | Hãy Sống Cho Tuổi Trẻ - Tuấn Ngọc |
30 | 忘了你忘了我 Wàngle nǐ wàngle wǒ (Quên em, quên anh) | Vương Kiệt | 1989 | Hồng Kông | Tìm Dấu Yêu Xưa - Đan Trường | |
33 | 心要让你听见 Xīn yào ràng nǐ tīngjiàn (Trái Tim Em Muốn Nghe Thấy) | Thái Chánh Tiêu | 1993 | Hồng Kông | Tình Đơn Phương - Đan Trường | |
34 | 我的心太亂 Wǒ de xīntài luàn (Lòng Anh Rối Loạn) | Châu Truyền Hùng | 1999 | Đài Loan | Gọi Tên Em trong Đêm - The Men | |
35 | 小三 Xiao Tam (Tiểu Tam) | Lãnh Mạc | 1999 | Trung Quốc | Chỉ Yêu Mình Em - Châu Khải Phong | |
36 | 戒情人 Jiè qíngrén (Chiếc Nhẫn Tình Nhân) | Trịnh Trung Cơ | 1999 | Hồng Kông | Mỗi Người Một Nơi - Thu Thủy, Ưng Hoàng Phúc | |
37 | 单身情歌 Dan shen qing ge (Bản tình ca cô đơn) | Lâm Chí Huyền | 1999 | Đài Loan |
| |
38 | 我爱的是你 Wo Ai De Shi Ni (Anh Là Tình Yêu Của Em) | La Lâm | 1999 | Hồng Kông | Tình lỡ Cách Xa - Mỹ Tâm | |
39 | 无情的情书 Wúqíng de qíngshū (Bức Thư Vô Tình) | Ruthless Love Letter | Động Lực Hỏa Xa | 1999 | Đài Loan | Nếu Ta Còn Yêu Nhau - Phạm Quỳnh Anh, Ưng Hoàng Phúc |
40 | 容易受伤的女人 Rong yi shou shang de nu ren (Người con gái dễ bị tổn thương) | Keep On Loving You | Quảng Mỹ Vân | 1999 | Hồng Kông | Người Tình Mùa Đông - Như Quỳnh |
42 | 月亮代表我的心 Yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn (Ánh Trăng Nói Hộ Lòng Em) | Đặng Lệ Quân | 1999 | Đài Loan | Ánh Trăng Nói Hộ Lòng Em - Lương Bích Hữu | |
44 | 中國恰恰 Zhong Guo Cha Cha (Chacha Trung Quốc) | Ngô Tú Châu | Thập niên 70 thế kỷ XX | Con Bướm Xuân - Hồ Quang Hiếu | ||
45 | 天地情緣 Tiāndì qíngyuán (Thiên Địa Tình Duyên) | Ôn Triệu Luân | 2000 | Hồng Kông | Chờ Trên Tháng Năm - Đan Trường, Cẩm Ly | |
46 | 西出阳关 Xī chū yáng guān (Thu Thủy Trường Thiên) | Trương Sở (张楚) | 2000 | Trung Quốc | Phong Ba Tình Đời - Đan Trường | |
47 | 问心无愧 Wènxīn wúkuì (Không Thẹn Với Lòng) | Trác Y Đình | 2000 | Đài Loan | Người Đến Từ Triều Châu - Quang Linh | |
49 | 一生痴心 Yīshēng chīxīn (Cả Đời Tình Si) | Lê Minh | 2000 | Hồng Kông | Trở Lại Phố Cũ - Đan Trường, Cẩm Ly | |
50 | 原版 Yuánbǎn (Khi Nào) | Triệu Vy | 2000 | Trung Quốc | Hoài Niệm Cũ - Đan Trường | |
52 | 我要給你全部的愛 Wo Yao Gei Ni Quan Bu De Ai (Anh Muốn Trao Cho Em Tất Cả Tình Yêu) | Quách Phú Thành | 2000 | Hồng Kông | Bóng Dáng Thiên Thần - Đan Trường | |
55 | 情難枕 Qing Han Zhen (Tình Khó Khăn) | Lâm Huệ Bình | 2000 | Đài Loan | Yêu Thật Lòng Được Gì Không? - Quang Vinh | |
57 | 只要有你 Zhi Yao You Ni (Chỉ Cần Có Em) | Na Anh, Tôn Nam | 2000 | Trung Quốc | Chỉ Cần Có Em - Hoàng Dũng, Hoàng Châu | |
58 | 情愿不自由 Qíng Yuàn Bù Zì Yóu (Thà Không Được Tự Do) | Vương Kiệt | 1995 | Hồng Kông | Vầng Trăng Đêm Trôi - Mỹ Lệ | |
59 | 练习 Lian Xi (Luyện tập) | Lưu Đức Hoa | 1995 | Hồng Kông |
| |
60 | 追風的女兒 Zhui Feng De Nui Er (Cô Gái Của Gió) | Trác Y Đình | 1998 | Đài Loan |
| |
61 | 今生今世 Jing Sheng Jin Shi (Cuộc Sống Này) | Mãn Văn Quân | 1998 | Đài Loan | Áo Hoa Bên Người - Lý Hải | |
62 | 爱相随 Ai Xiang Sui (Tình Yêu Theo Bước) | Châu Hoa Kiện | 2000 | Đài Loan |
| |
63 | 多情的人总被无情的伤 Duōqíng de rén zǒng bèi wúqíng de shāng (Người Đa Tình Luôn Bị vết thương vô tình) | Lục Triết | 2000 | Trung Quốc | Em Khóc Làm Anh Đau - Khánh Trung | |
64 | 夢想成真 Mèngxiǎng chéng zhēn (Ước Mơ Thành Sự Thật) | Lê Minh | 2000 | Hồng Kông | Ước Mơ Thành Sự Thật - nhóm Mây Trắng | |
65 | 星星知我心 Xing Xing Zhi Wo Xin (Ngôi Sao Hiểu Lòng Tôi) | Thái Hạnh Quyên | 1998 | Trung Quốc | Ngôi Sao Hiểu Lòng Tôi - Anh Thúy (cựu thành viên nhóm Mây Trắng) | |
66 | 不能没有你 Bu Neng Mei You Ni (Không Thể Không Có Em) | Lưu Đức Hoa | 1998 | Hồng Kông |
| |
67 | 忘情水 Wong Xiang Sui (Vong Tình Thủy) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Lãng Quên Cuộc Tình -Quang Vinh | |
68 | 不是每个恋曲 Bu Shi Mei Ge Lian Qu (Không Phải Là Bản Tình Ca) | Lâm Chí Dĩnh | 1998 | Đài Loan | Tình Yêu Sỏi Đá - Lâm Chí Khanh | |
69 | 不顾一切爱你 Bu Gu Yi Gie Ai Ni (Bất Chấp Tất Cả Để Yêu Anh) | Dịch Hân | 1999 | Trung Quốc | Trăm Năm Không Quên - Quang Hà | |
70 | 全世界最伤心的人 (Người Đau Khổ Nhất Thế Gian) | Trần Thiếu Hoa | 1999 | Trung Quốc | Anh Mới Chính Là Người Yêu Em - Lý Hải | |
72 | 言不由衷 Yan Bu You Zhong (Lời Nói Không Thật) | Lưu Đức Hoa | 1998 | Hồng Kông | Những Lời Dối Gian - Lý Hải | |
73 | 其實不想走 Qi Shi Bu Xiang Zhou (Thật Lòng Không Muốn Ra Đi) | Châu Hoa Kiện | 1999 | Đài Loan |
| |
74 | 爱的诗篇 Ai De Shi Pian (Yêu Anh Sâu Đậm) | Within You'll Remain | Lâm Lệ Dung (林丽蓉) | 1998 | Trung Quốc | Chuyện Phim Buồn - nhóm Mắt Ngọc |
75 | 谢谢你的爱 Xie Xie Ni De Ai (Cảm ơn Tình Em) | Tạ Đình Phong | 1998 | Hồng Kông | Sầu Thiên Thu - Lâm Chí Khanh | |
76 | 中国人 Zhong Guo Ren (Người Trung Quốc) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Giấc Mơ Bên Người - Đan Trường | |
77 | 错的都是我 Cuò De Dōu Shì Wǒ (Đều Là Lỗi Do Anh) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Sai Lầm Vẫn Là Anh - The Men | |
78 | 男人哭吧不是罪 Nánrén kū ba bùshì zùi (Đàn Ông Khóc Không Phải Tội) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Khi Người Đàn Ông Khóc - Lý Hải | |
79 | 愛火不燒盡 Ai Huo Shai Bu Jin (Lửa Tình Bất Tận) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Thôi Ta Chia Tay - Vân Quang Long | |
80 | 我不後悔 Wo Bu Hou Hui (Anh Không Hối Hận) | Lâm Chí Dĩnh | 1999 | Đài Loan | Không Yêu Thì Thôi - Lý Hải | |
81 | 离别的车站 Li Bie De Che Zhan (Chuyến Tàu Li Biệt) | Triệu Vy | 1998 | Trung Quốc |
| |
82 | 精忠報國 Jīngzhōng bàoguó (Tận Trung Báo Quốc) | Đỗ Hồng Cương (屠洪刚) | 1998 | Trung Quốc | Buồn Như Đá Thời Gian - Đan Trường | |
83 | 太傻 Tai Sha (Quá Ngốc) | Vu Khải Hiền | 1998 | Đài Loan | Biệt Khúc - Lam Trường | |
84 | 伤心太平洋 Shang Xin Tai Ping Yang (Thương Tâm Thái Bình Dương) | Nhậm Hiền Tề | 1998 | Đài Loan |
| |
85 | 大中国 Da Zhong Gio (Trung Quốc Vĩ Đại) | The Grand China | Cao Phong (高楓) | 1999 | Trung Quốc | Đón Xuân 2010 - Khổng Tú Quỳnh |
86 | 潇洒走一回 Xiao Sa Zou Yi Hui | Diệp Tịnh Văn | 1996 | Hồng Kông | Một Kiếp Phong Ba - Bảo Hân (ca sỹ hải ngoại) | |
87 | 孤星淚 Gū xīng lèi (Nước Mắt Một Vì sao Cô Đơn) | Lưu Đức Hoa | 1996 | Hồng Kông | Giấc Mơ Mùa Đông - Đan Trường | |
88 | 爱一场痛一场 Ài yī chǎng tòng yī chǎng (Yêu Một Lần Đau Một Lần) | Thần Hy | 1997 | Trung Quốc | Người Thứ Ba - Minh Tuyết | |
89 | 吻和泪 Wen He Lei (Tình Yêu Và Nước Mắt) | Châu Tử Hàn | 1999 | Trung Quốc | Nụ Hôn Và Nước Mắt - Lâm Chấn Huy | |
90 | 珍惜 Zhēnxī (Trân Trọng) | Tôn Lộ | 1999 | Trung Quốc | Mưa Trên Cuộc Tình - Đan Trường | |
91 | 宝貝对不起 Bao Bei Dui Bu Qi (Dấu Yêu Ơi, Xin Lỗi Nhé) | Thảo Manh | 1997 | Trung Quốc | Xin Lỗi Người Yêu - Nguyễn Đức | |
92 | 雨蝶 Yu Die (Mưa Bướm) | Lý Dực Quân | 1997 | Trung Quốc | Người Ấy Và Tôi Em Chọn Ai - Ưng Hoàng Phúc | |
93 | 愛我像愛花一樣 Ai Wo Xiang Ai Hua Yi Yang (Yêu Em Tựa Như Yêu Hoa) | Đặng Lệ Quân | 1997 | Trung Quốc | Hoa Nào Không Phai - Lưu Bích | |
94 | 星語心願 Xing Yu Xin Yuan (Tâm Nguyện Dưới Sao) | Trương Bá Chi | 1997 | Trung Quốc | Lệ Tình - Nhóm HKT | |
95 | 千言萬語 Qian Yan Wan Yu (Ngàn Vạn Lời Nói) | Đặng Lệ Quân | 1997 | Trung Quốc | Mùa Thu Lá Bay - Như Quỳnh | |
96 | 回頭太難 Hui Tou Tai Nan (Rất Khó Để Quay Đầu Lại) Lại) | Trương Học Hữu | 2000 | Trung Quốc | Vô Tình - Jimmii Nguyễn | |
97 | 春光美 Chun Guang Mei (Xuân Quang Mỹ) | Trương Đức Lan | 1996 | Trung Quốc | Xuân Mong Chờ - Như Quỳnh | |
98 | 爱上一个不回家的人 Ai Shang Yi Ge Bu Hui Jia De Ren (Yêu Một Người Không Về Nhà) | Fall In Love With A Man Who Does Not Go Home | Lâm Ức Liên | 1996 | Trung Quốc | Tình Vẫn Chưa Yên - Nhật Tinh Anh |
99 | 爱不留 Ai Bu Liu (Ái Bất Lưu) | Trương Tín Triết | 1999 | Trung Quốc | Tình Là Ánh Sao - Đăng Khôi | |
100 | 爱一天多一天 Ai Yi Tian Duo Yi Tian (Yêu Một Ngày Đau Một Ngày) | Trần Hiểu Đông | 1997 | Trung Quốc | Hát Cho Mùa Yêu Xưa - Đan Trường | |
101 | 爱一个人好难 Ai Yi Ge Ren Hao Nan (Thật Khó Khi Yêu Người Khác) | To Love Someone Is Hard | Tô Vĩnh Khang | 1998 | Trung Quốc | Yêu Một Người Thật Khó - Vĩnh Thuyên Kim |
102 | 把今生忘掉 Bǎ jīnshēng wàngdiào (Quên Đi Cuộc Đời Này) | Lưu Đức Hoa | 1998 | Trung Quốc | Khói Thuốc Đợi chờ - Jimmi Nguyễn | |
103 | 半点心 Bàndiǎn xīn (Bán Điểm Tâm) | Thảo Manh | 1998 | Hồng Kông | Nửa Trái Tim - Minh Thuận | |
104 | 不走 Bù zǒu (Đừng Đi) | Don’t Go | Đỗ Đức Vỹ | 1998 | Hồng Kông | Baby don't go - Lam Trường |
105 | 刀剑如梦 Dāojiàn rú mèng (Đao Kiếm Như Mộng) | Châu Hoa Kiện | 1994 | Đài Loan | Tiếng Sáo Phiêu Bồng - Lam Trường | |
106 | 第一次 Di Yi Ci (Lần Đầu Tiên) | Quang Lương | 2001 | Malaysia | Lần Đầu Tiên Anh Biết - Quang Vinh | |
107 | 读你 Dú nǐ (Độc Nhĩ) | Read You | Thái Cầm | 1984 | Đài Loan | Bây Giờ Còn Yêu - Tú Quyên |
108 | 堆积情感 Dui Ji Qing Gan (Tình Cảm Chất Đống) | Lê Minh | 1986 | Hồng Kông | Xin đến trong giấc mộng - Lam Trường | |
109 | 都怪我 Dou Guai Wo (Đều Tại Anh) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Vết thương lòng - Vương Khang | |
110 | 好想好想 Hao Xiang Hao Xiang (Rất Muốn Rất Muốn) (nhạc phim Tân Dòng sông ly biệt | Cổ Cự Cơ | 2001 | Trung Quốc | Chia Xa - Tuấn Hưng | |
111 | 好心分手 Hao Xing Fen Shou (Làm Ơn Chia Tay) | Vương Lực Hoành | 2002 | Trung Quốc | Vẫn mãi yêu anh - Mỹ Dung | |
112 | 今夜你会不会来 Jin Ye Ni Hui Bu Hui Lai (Đêm Nay Em Có Đến Không?) | Lê Minh | 1991 | Hồng Kông | Đêm nay em có đến không? - Lam Trường | |
113 | 哭个痛快 Kū gè tòngkuài(Khóc Trong Đêm) | Crying in the Night | Nhậm Hiền Tề | 1996 | Trung Quốc | Cứ Quay Mặt Đi - Hàn Thái Tú |
114 | 身不由己 Shen Bu You Zi (Duyên Trời Đã Định) | When | Thành Long, Phạm Hiểu Huyên | 1998 | Trung Quốc | Phút Biệt Ly - Lý Hải, Hoàng Châu |
115 | 蒙娜丽莎的眼泪 Mona Lisa De Yan Leo (Giọt Nước mắt nàng Mona Lisa) | Lâm Chí Huyền | 1998 | Đài Loan | Vượt Qua - Tú Linh | |
116 | 难道你现在还不知道? Nándào nǐ xiànzài hái bù zhīdào? (Lẽ Nào Tới Giờ Em Vẫn Chưa Biết?) | Don't You Know Till Now? | Quách Phú Thành | 1990 | Trung Quốc | Hoa nào anh quên? - Tô Chấn Phong |
117 | 你的眼睛背叛了你的心 Nǐ de yǎnjīng bèipànle nǐ de xīn (Đôi Mắt Em Đã Phản Bội Trái Tim Em) | Your Eyes Betray Your Heart | Trịnh Trung Cơ | 1996 | Trung Quốc | Em Còn Yêu Tôi? - Đan Trường |
118 | 蝶儿蝶儿满天飞 Die Er Die Er Man Tian Fei (Bươm Bướm Bay Đầy Trời) | Trác Y Đình | 1999 | Đài Loan | Mơ Ước Tuổi Thơ - Ngô Quỳnh Anh (thành viên nhóm Mắt Ngọc | |
119 | 如果天有情 Ru Guo Tian You Qing (Nếu Như Trời Có Tình) | Lưu Đức Hoa | 1996 | Hồng Kông | Xa Vắng - Thanh Thảo | |
120 | 神魂颠倒 Shen Hun Dian Dao (Đầu Óc Quay Cuồng) | Lưu Đức Hoa | 1993 | Hồng Kông | Tình Yêu Chân Lý - Lâm Chí Khanh | |
121 | 天若有情 Tian Ruo You Qing(Nếu Có Tình Yêu Nơi Chân Trời) | Cao Thắng Mỹ | 1995 | Trung Quốc | Mịt Mù Nỗi Nhớ - Mỹ Lệ | |
122 | 太多 Tai Duo (Quá Nhiều) | Trần Quang Bổ (陈冠蒲) | 2002 | Trung Quốc | Nếu Em Đã Quên - Lý Hải | |
123 | 桃花运 Tao Hua Yun (Vận Đào Hoa) | Dương Ngọc Oánh | 1993 | Trung Quốc | Nàng Sơn Ca - Phi Nhung | |
124 | 甜蜜蜜 Tian Mi Mi (Ngọt Ngào Trong Anh) | Sweet On You | Đặng Lệ Quân | 1996 | Trung Quốc | Nụ cười Xinh - Như Quỳnh |
125 | 情网 Qing Wang (Lưới Tình) | Trương Học Hữu | 1993 | Hồng Kông | Chiếc lá mùa đông - Vân Quang Long | |
126 | 天意 Tian Yi (Ý Trời) | Lưu Đức Hoa | 1994 | Hồng Kông | Tuyết lạnh - Lam Trường | |
127 | 会说话的哑巴 Hui Shuo Hua De Ya Ba (Người Câm Biết Nói) | Lưu Đức Hoa | 1999 | Hồng Kông | Mưa Trên Cuộc Tình 3 - Đan Trường | |
128 | 多情人都把靈魂給了誰? Duo Qing Ren Dou Ba Ling Hun Gei Le Shei? (Những người yêu đã trao linh hồn cho ai?) | Lý Dực Quân | 1993 | Đài Loan | Tình Thứ Nhất - Đàm Vĩnh Hưng | |
129 | 祈祷 Qi Dao (Cầu Nguyện) | Pray | Trác Y Đình | 1996 | Đài Loan | Nguyện Cầu - Tú Linh |
130 | 梨山痴情花 Lí shān chīqíng huā (Hoa Si Tình Trên Nú Lê) | Trác Y Đình | 1997 | Đài Loan | Cô Gái Núi Lê - Hữu Nghĩa, Minh Thuận,Phương Thanh, Hà Phương,... | |
131 | Email Love | Triệu Vy | 1998 | Trung Quốc | Email Tình Yêu - Hiền Thục | |
132 | 记事本 Jia Shi Ben (Cuốn Nhật Ký) | Diary | Trần Tuệ Lâm | 1999 | Hồng Kông | Nhật Ký - Triệu Hoàng |
133 | 让懂你的人爱你 Ràng dǒng nǐ de rén ài nǐ (Để Người Hiểu Em Yêu Em) | Tô Vĩnh Khang | 1998 | Hồng Kông | Vẫn Nhớ - Tuấn Hưng | |
134 | 龙的传人 Long De Chuan Ren (Truyền Nhân Của Rồng) | Vương Lực Hoành | 1998 | Đài Loan | Con Rồng Châu Á - Xuân Mai, Vũ Thanh Vinh (cựu thành viên nhóm MP5) | |
135 | 家家有本难念的经 Jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng (Mỗi gia đình có một trải nghiệm khó khăn) | China Dolls | 1999 | Trung Quốc | Mười Ngón Tay Tình Yêu - Như Quỳnh | |
136 | 床前明月光 Chuang Qian Ming Yue Guang (Sàng Tiền Minh Nguyệt Quang) | Mai Diễm Phương | 1999 | Hồng Kông | Thi Sĩ Dưới Vầng Trăng - Bảo Hân (ca sĩ hải ngoại) | |
137 | 我等到花儿也谢了 Wǒ děngdào huā er yě xìele (Đợi Em Đến Hoa Cũng Tàn) | Wait until Flowers Wither | Trương Học Hữu | 1998 | Hồng Kông |
|
138 | 恭喜发财发大财 Gong Xi Fa Cai Da Fa Cai (Cung Hỷ Phát Tài Đại Phát Tài) | Vương Tuyết Tinh, Bành Quần Di (thành viên nhóm M-Girls | 1998 | Malaysia | Xuân Phát Tài - Tuấn Đạt | |
139 | 得意的笑 | Vigorous Laugh | 李麗芬 (Lily Lee) (Lý Lệ Phân) | 1993 | Trung Quốc |
|
140 | 玫瑰玫瑰我爱你 (Hoa hồng, hoa hồng, tôi yêu em) | Rose, rose, I Love You | 王若琳 (Vương Nhược Lâm) | 1994 | Trung Quốc |
|
141 | 恭喜大家過新年 | 龍飄飄 (Long Phiêu Phiêu) | 1994 | Trung Quốc | Chúng ta cùng vui Tết - Tuấn Đạt, Lucia Kim Chi | |
142 | 迎春花 | 張露 (Trương Lộ) | 1994 | Trung Quốc | Ly rượu mừng xuân - Tuấn Đạt | |
143 | 恭喜恭喜 Gong Xi Fa Cai (Cung Hỷ Phát Tài) | Lâm Chí Dĩnh | 1995 | Trung Quốc |
| |
144 | 在水一方 Zai shui yi fang | Đặng Lệ Quân | 1994 | Trung Quốc | Bên dòng nước - Tuấn Đạt, Lưu Hồng | |
145 | 彩雲伴海鷗 | 高勝美 (Cao Thắng Mỹ) | 1994 | Trung Quốc | Hải âu phi xứ - Hương Lan | |
146 | 梅花三弄 (Hoa mai tam lộng) | Trác Y Đình | 1995 | Trung Quốc | Trâm Hoa Mai - Sỹ Ben | |
147 | 我怎麼哭了 | 林淑容 (Lâm Thục Dung) | 1995 | Trung Quốc |
| |
148 | 今宵多珍重 | Từ Tiểu Phụng | 1995 | Trung Quốc | ||
149 | 庭院深深 | 劉家昌 (Lưu Gia Xương) | 1995 | Trung Quốc | Xóm Vắng - Tài Linh | |
150 | 明日天涯 Ming Ri Tian Ya (Chân Trời Ngày Mai) | Lưu Đức Hoa | 1995 | Hồng Kông | Cánh Chim Bạt Gió - Đình Văn, Phương Dung | |
151 | 婉君 | Trác Y Đình | 1996 | Đài Loan |
| |
152 | 伸出你深情的臂彎 | 秦詠 (Tần Vịnh) | 1996 | Trung Quốc | Chỉ có em trong tim - Kenny Thái, Ý Nhi | |
153 | 花心 Hua Xin (Hoa Tâm) | Châu Hoa Kiện | 1997 | Đài Loan | Hoa Sen - Cẩm Ly, Cảnh Hàn | |
154 | 際遇 | 鄭吟秋 (Trịnh Ngâm Thu) | 1996 | Trung Quốc | Khi cô đơn anh gọi tên em - Cẩm Ly | |
155 | 只有分離 Zhi You Fen Li | 李翊君 (Linda Lee) (Lý Dực Quân), 蔡琴 (Tsai Chin) (Thái Cầm) | 1996 | Trung Quốc |
| |
156 | 星語心願 (Xing Yu Xin Yuan) | Trương Bá Chi, Nhậm Hiền Tề | 1996 | Hồng Kông |
| |
157 | 如果你是我的传说 Ru Guo Ni Shi Wo De Chuan Shuo (Nếu Em Là Truyền Thuyết Của Anh) | Lưu Đức Hoa | 1997 | Hồng Kông | Nếu Em Là Truyền Thuyết - Nhật Hào | |
158 | 割心 Ge Xin (Nhạc phim Dưới trời truy nã) | 張宇 (Trương Vũ) | 1995 | Trung Quốc | Nếu Em Thấy Cô Đơn - Lam Trường | |
159 | 燃烧 Ran Shao (Nhiên thiêu -Nhạc phim Nàng dâu câm) | Burn it up | Lý Nghệ Tuệ | 1999 | Trung Quốc |
|
Thời kì 2004 - 2008 chứng kiến sự bùng nổ của dòng phim thần tượng Đài Loan tại thị trường châu Á, kéo theo đó là sự phổ biến dòng nhạc tình cảm lãng mạn, dễ thương kiểu C-pop (đặc biệt là Mandopop).[11] Trong đó, nhiều ca khúc nhạc phim của các bộ phim thần tượng đình đám, ăn khách cũng được fan hâm mộ yêu thích tương tự như vậy.[12] Khá đông các ca sĩ Việt đã hướng theo, chạy theo phong cách trình diễn của nghệ sĩ Đài Loan.[13][14] Ở Việt Nam thời gian này, tiêu biểu có Vy Oanh và Bảo Thy là 2 nữ ca sĩ V-pop bị ảnh hưởng từ C-pop nhiều nhất
Vào cuối năm 2010, báo Hoa Học Trò đã công bố danh sách 5 nhóm nhạc nam C-pop đình đám nhất thập niên 2000, tất cả đều đến từ Đài Loan. Đó là các nhóm nhạc: F4, 183 Club, 5566, Phi Luân Hải và Bổng Bổng Đường (Lollipop).[15]
Ngoài ra, trong giai đoạn này còn có nhiều ca khúc nhạc Mandopop của Đài Loan và Trung Quốc đại lục được các ca sĩ nổi tiếng V-pop lúc bấy giờ hát lại hoặc phối lại bằng tiếng Việt như:
STT | Tên gốc bài hát tiếng Hoa (bính âm + tiếng Việt) | Tên tiếng Anh | Người thể hiện | Năm phát hành | Quốc gia phát hành | Tên bài hát phiên bản Việt Nam |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 戀人未滿 Lian Ren Wei Man (Người yêu chưa trọn vẹn) | Not Yet Lovers | S.H.E | 2001 | Đài Loan | Sao Đổi Ngôi - Đan Trường |
2 | 簡單愛 Jian Dan Ai (Tình Yêu Đơn Giản) | Simple Love | Châu Kiệt Luân | 2001 | Đài Loan | Khúc Hát Xót Xa (2005) - Johnny Trí Nguyễn (Minh Trí) - nhạc hải ngoại |
3 | 米蘭的小鐵匠 Mi Lan De Xiao Tie Jiang (Thợ Rèn Bé Nhỏ Thành Milan) | Little Blacksmith in Milan | Châu Kiệt Luân | 2002 | Đài Loan | Em hãy xem lại chính mình - Nhóm La Thăng |
4 | 暗號 An Hao (Ám Hiệu) | Secret Sign | Châu Kiệt Luân | 2002 | Đài Loan | Yêu Trong Chiều Mưa - Andy Quách (nhạc hải ngoại) |
5 | 絕不能失去你 Jue Bu Neng Shi Qu Ni | Can't Lose You | F4 | 2002 | Đài Loan | Can't Lose You - JustaTee |
6 | 癡心絕對 Chi Xin Yue Dui (Tuyệt Đối Chung Tình) | Lý Thánh Kiệt | 2002 | Đài Loan |
| |
7 | 黃昏 Huang Hun (Hoàng Hôn) | Sunset | Châu Truyền Hùng | 2003 | Đài Loan |
|
8 | 東風破 Dong Feng Po (Gió Đông Thổi) | East Wind Breaks | Châu Kiệt Luân | 2003 | Đài Loan | Có lẽ em sẽ quên - Ưng Đại Vệ |
9 | 江南 Jiang Nan (Giang Nam) | River South | Lâm Tuấn Kiệt | 2004 | Đài Loan |
|
10 | 忘了愛 Wang Le Ai (Đã Quên Tình) - Nhạc phim Thiên thần tuyết (雪天使 / Snow Angel) | Forgot Love | TORO (Quách Vĩ Quân) - Thành viên nhóm nhạc Energy | 2004 | Đài Loan | Thiên Thần Tuyết - Vy Oanh |
11 | 茱羅記 Zhu Luo Ji (Romeo & Juliet) | The Story Of Romeo And Juliet | S.H.E | 2004 | Đài Loan | Dù Anh Đã Xa - Thu Thủy |
12 | 他還是不懂 Ta Huan Shi Bu Dong (Anh ấy vẫn không hiểu) | He Still Can't Understand | S.H.E | 2004 | Đài Loan | Giấc mơ buồn như lá thu - Nhóm Thủy Tinh |
13 | 擱淺 Ge Qian (Mắc Cạn) | Step Aside | Châu Kiệt Luân | 2004 | Đài Loan | Anh không thể tha thứ mình - Ưng Đại Vệ |
14 | 無盡的愛 Wu Jin De Ai (Tình Yêu Bất Tận) - Nhạc phim Thần Thoại | Endless Love | Thành Long ft. Kim Hee-sun | 2005 | Hồng Kông |
|
15 | 爸爸妈妈 Baba Mama (Bố Mẹ) | Vương Dung 王蓉 (Rollin Wang) | 2005 | Trung Quốc | Sorry - Bảo Thy ft. Vương Khang | |
16 | 三生三世 San Sheng San Shi (Tam Sinh Tam Thế) hay 三世情缘 San Shi Qing Yuan (Tam Thế Tình Duyên) - Nhạc nền cho tựa game Kiếm Hiệp Tình Duyên (剑侠情缘) phiên bản 2 | Vương Dung ft. Tiêu Chính Nam | 2005 | Trung Quốc | Tam Sinh Duyên - Khánh Phương ft. Vy Oanh | |
17 | 當你孤單你會想起誰 Dang Ni Gu Dan Ni Hui Xiang Qi Shui (Khi cô đơn em nhớ ai) | Who Will U Think Of | Câu lạc bộ Tân Thiếu Niên (新少年俱樂部) | 1993 | Đài Loan | Khi cô đơn em nhớ ai - Đan Trường |
18 | 不得不愛 Bu De Bu Ai (Không Thể Không Yêu) | Cannot Not Love | Phan Vỹ Bá ft. Trương Huyền Tử | 2005 | Đài Loan | Please Tell Me Why (2006) - Bảo Thy ft. Vương Khang |
19 | 不想長大 Bu Xiang Zhang Da (Không muốn trưởng thành) | Don't Wanna Grow Up | S.H.E | 2005 | Đài Loan |
|
20 | 祝我生日快樂 Zhu Wo Sheng Ri Kuai Le (Chúc tôi sinh nhật vui vẻ) | Wish Myself A Happy Birthday | Ôn Lam ft. Châu Kiệt Luân | 2005 | Đài Loan | Trái Tim Mong Manh - Bảo Thy |
21 | 夜曲 Ye Qu (Dạ Khúc) | Nocturne | Châu Kiệt Luân | 2005 | Đài Loan |
|
22 | 髮如雪 Fa Ru Xue (Tóc Như Tuyết) | Hair Like Snow | Châu Kiệt Luân | 2005 | Đài Loan | Thiên Sứ Tình Yêu - Đan Trường |
23 | 櫻花草 Ying Hua Cao (Cỏ Anh Đào) | Cherry Blossom Grass | Sweety | 2006 | Đài Loan | Cỏ Anh Đào - Đại Nhân ft. Hòa Mi |
24 | 觸電 Chu Dian (Điện Giật) | Electric Shock | S.H.E | 2006 | Đài Loan | Tình Yêu Con Trai - Nhóm Thủy Tinh |
25 | 只對你有感覺 Zhi Dui Ni You Gan Jue (Chỉ có cảm giác đối với em) - Nhạc phim Nàng Juliet phương Đông | Only Have Feelings For You | Phi Luân Hải ft. Điền Phức Chân (S.H.E) | 2006 | Đài Loan |
|
26 | 一眼萬年 Yi Yan Wan Nian (Chớp mắt đã ngàn năm) - Nhạc phim Thiên ngoại phi tiên | A Vision of Eternity | S.H.E | 2006 | Đài Loan | Lời xin lỗi anh cũng không nói được - Khánh Phương ft. Quỳnh Như |
27 | Ring Ring Ring | S.H.E | 2006 | Đài Loan | Phone tình yêu - Nhóm Cỏ Mây | |
28 | Goodbye My Love | S.H.E | 2006 | Đài Loan | Nữ hoàng Băng Giá - Vy Oanh | |
29 | 千里之外 Qian Li Zhi Wai (Thiên lý chi ngoại) | Faraway | Châu Kiệt Luân ft. Phí Ngọc Thanh | 2006 | Đài Loan | Yêu trong cay đắng - Dương Tuấn Khanh (Tuấn Khanh HPV) |
30 | 菊花台 Ju Hua Tai (Đài Hoa Cúc) - Nhạc phim Hoàng Kim Giáp | Chrysanthemum Terrace | Châu Kiệt Luân | 2006 | Đài Loan | Vết Thương Lòng - Vương Khang |
31 | 紅模仿 Hong Mo Fang (Mô phỏng sự nổi tiếng) | Moulin Rouge | Châu Kiệt Luân | 2006 | Đài Loan | Tình Yêu Vội Vàng - Andy Quách (nhạc hải ngoại) |
32 | 夜的第七章 Ye De Di Qi Zhang (Chương Thứ Bảy Của Đêm) | Chapter Seven | Châu Kiệt Luân | 2006 | Đài Loan | Viên Đạn Tình Yêu - Andy Quách (nhạc hải ngoại) |
33 | 有一种爱叫做放手 You Yi Zhong Ai Jiao Zuo Fang Shou (Có thứ tình yêu gọi là chia tay) - Nhạc phim Thương thành chi luyến 伤城之恋 (2008) | A Mộc (阿木) | 2007 | Trung Quốc | Xin Lỗi Em Yêu - Khánh Phương | |
34 | 愛的主旋律 Ai De Zhu Xuan Lu (Giai điệu chính của tình yêu) | The Melody of Love | Hoàng Hồng Thăng ft. Trác Văn Huyên | 2007 | Đài Loan | Vẫn tin mình có nhau (2008) - Quang Vinh ft. Bảo Thy |
35 | 你是我心内的一首歌 (Ni Shi Wo Xin Nei De Yi Shou Ge (Em là bài hát trong trái tim anh) | You Are a Song in My Heart | Vương Lực Hoành ft. Nhậm Gia Huyên (S.H.E) | 2007 | Đài Loan | Lòng Kiêu Hãnh - Weboys ft. Phạm Quỳnh Anh |
36 | 愛來過 Ai Lai Guo (Yêu Đến Qua) - Nhạc phim Sân bóng tình yêu | Love Has Come | S.H.E | 2007 | Đài Loan | Yêu Phút Ban Đầu - Vy Oanh |
37 | 青花瓷 Qing Hua Ci (Sứ Thanh Hoa) | Blue and White Porcelain | Châu Kiệt Luân | 2007 | Đài Loan |
|
38 | 伤心 Shang Xin (Thương Tâm) | Vương Kiệt | 1999 | Hồng Kông | Liều Thuốc Cho Trái Tim - Lý Hải | |
39 | 曾經心疼 Ceng Jing Xin Teng (Một Khi Đau Khổ) | Diệp Tịnh Văn | 1995 | Đài Loan | Nụ Hồng Mong Manh - Như Quỳnh | |
40 | 赤道和北极 Chi Dao He Bei Ji (Xích Đạo Và Bắc Cực) | Love You And Love Me | Trương Dao | 2006 | Trung Quốc | Mưa Nhạt Nhòa - Vy Oanh |
42 | 其实我很在乎你 Qíshí wǒ hěn zàihū nǐ (Em chỉ muốn quan tâm tới anh) | Xa Tĩnh Tử (车静子) | 2008 | Trung Quốc | Yêu Đơn Phương - Saka Trương Tuyền | |
43 | 真的 Zhen De (Sự Thật) | Trương Thiều Hàm | 2007 | Đài Loan | Em Sai - Bảo Thy | |
45 | 生日礼物 Sheng ri li wu (Món Quà Sinh Nhật) | Giang Đào | 2007 | Trung Quốc | Mưa Thủy Tinh - Khánh Phương | |
46 | I Am Sorry | Vương Dung | 2007 | Trung Quốc | I'm Sorry - Khánh Phương | |
47 | 得到你的人卻得不要你的心 Dédào nǐ de rén què dé bùyào nǐ de xīn (Có em nhưng không có trái tim em) | Hoan Tử | 2007 | Trung Quốc |
| |
48 | 错错错 Cuo Cuo Cuo (Sai Sai Sai) | Lục Triết (六哲) ft. Trần Quyên Nhi (陈娟儿) | 2010 | Trung Quốc | Thêm Một Lần Đau - HKT | |
49 | 全是爱 Quan Shi Ai (Tình Yêu Ngập Tràn | Phượng hoàng truyền kỳ | 2008 | Trung Quốc | Nghi Ngờ - Đông Nhi | |
50 | 別說我的眼淚你無所謂 Bie shuo wo de yan lei ni wu suo wei (Đừng Nói Lệ Anh Rơi Mà Em Chẳng Bận Lòng) | Đông Lai Đông Vãng (東來東往) | 2006 | Trung Quốc | Giây phút êm đềm - Akira Phan | |
51 | 今生缘 Jin Sheng Yuan (Kim Sinh Duyên) | 旭日阳刚 | 2008 | Trung Quốc | Mong Kiếp Sau Vẫn Là Anh Em - Akira Phan | |
52 | 祝你一路順風 Zhù nǐ yīlù shùnfēng (Chúc Bạn Một Chuyến Đi Tốt) | Ngô Kỳ Long | 2008 | Đài Loan | Tiễn Bạn Lên Đường - Lam Trường | |
53 | 聽媽媽的話 Ting Ma Ma De Hua (Hãy Nghe Lời Mẹ) | Listen to Mom | Châu Kiệt Luân | 2006 | Đài Loan | Ký ức tuổi thơ - Nhóm S.O.K |
54 | 倫敦大橋垮下來 Lun Dun Da Qiao Kua Xia Lai (Chiếc cầu lớn Luân Đôn sụp đổ) | London Bridge Is Falling Down | S.H.E | 2007 | Đài Loan | Xì teen là thế - Phi Nga |
55 | 黑色毛衣 Hei Se Mao Yi (Chiếc Áo Len Đen) | Black Sweater | Châu Kiệt Luân | 2005 | Đài Loan | Dạ Khúc Buồn - Spyder (thành viên nhóm GnD) |
56 | 幸而 Xing Er (May Phúc) | Hồ Hạnh Nhi | 2005 | Hồng Kông | Cảm Giác - Bảo Thy | |
57 | So So | Từ Nhược Tuyên | 2008 | Đài Loan | ||
58 | 犯错 Fàncuò (Lỗi Lầm) | Cố Phong,Tư Cầm Cao Lệ | 2008 | Đài Loan | Tình Yêu Trong Sáng - Lương Gia Huy, Saka Trương Tuyền | |
59 | Fly With Me | Thủy Mộc Niên Hoa | 2007 | Trung Quốc | Thế giới Hoàn Mỹ - Đan Trường | |
60 | 大英雄 Da Ying Xiong (Đại Anh Hùng) | Vương Cường | 2003 | Trung Quốc | Giấc Mộng Thời Trai (Nhạc tựa game Võ lâm truyền kỳ) - Lam Trường | |
61 | 老人与海 Lao Ren Yu Hai (Ông Già Và Biển Cả) | The Old Man and the Sea | Hải Minh Uy | 2008 | Trung Quốc | Thời Gian - Lý Hải |
62 | 认真的雪 Ren Zhen De Xue (Tuyết Chân Thật) | Tiết Chi Khiêm | 2006 | Trung Quốc | Mưa Đêm - nhóm B.O.M | |
63 | 秋天不回来 Qiūtiān bù huílái (Mùa Thu Không Về) | Autumn Doesn't Come Back | Vương Cường | 2006 | Trung Quốc | Mùa Thu Không Trở Lại - Nghi Văn |
64 | 天使的翅膀 Tian Shi De Chi Bang (Đôi Cánh Của Thiên Sứ) | An Hổ | 2007 | Trung Quốc | Hạnh phúc có khi là ảo tưởng - Khánh Phương | |
65 | 喜欢原谅别人 xǐ huān yuán liàng bié rén (Thích Tha Thứ Cho Người Khác) | Du Hồng Minh | 2006 | Trung Quốc | Ngày đó ta yêu nhau - Quang Vinh | |
66 | 童话 Tónghuà (Đồng thoại) | Quang Lương | Malaysia | 2005 | Đồng thoại - Lê Hiếu | |
67 | 狼爱上羊 Láng ài shàng yáng (Sói Lỡ Yêu Cừu) | 汤潮 (Thang Triều) | 2006 | Trung Quốc | Rất Tiếc Anh Và Em Là Hai Thế giới - Khánh Phương | |
68 | 远方 Yuan Fang (Phương Xa) (Nhạc phim Lương Sơn Bá, Chúc Anh Đài 2007 | 红布条 (Hồng Bố Điều), 李悦君 (Lý Duyệt Quân) | 2007 | Trung Quốc | Một thứ hy sinh - Khánh Phương, Châu Phương Kỳ |
Ở Việt Nam những năm trở lại đây tiêu biểu có Hải Băng (cựu thành viên nhóm nhạc Mây Trắng) là nữ ca sĩ V-pop chịu ảnh hưởng từ C-pop nhiều nhất.[16]. Ngoài ra còn có nam ca sĩ Khánh Phương, anh tiếp thu một cách có chọn lọc gần như 100% về ý tưởng, phong cách cũng như giai điệu. Vậy nên, trên thị trường nhạc trẻ Việt Nam lại có những ca khúc V-pop mang âm hưởng của C-pop. Điển hình trong những năm từ 2013 trở đi, phong trào "Tàu hóa Vpop" rầm rộ ở Việt Nam, có thể kể đến những ca sĩ, nhạc sĩ như Phan Mạnh Quỳnh, Mr. Siro, Châu Khải Phong, Lê Bảo Bình, Trịnh Đình Quang, Khang Việt, Hồ Gia Khánh,... Ở giai đoạn này cho tới năm 2015 trở đi, làn sóng thần tượng ảo dần trở nên rầm rộ ở Trung Quốc.
Một số ca sĩ thành danh từ các chương trình như Sing My Song, Idol Producer có thể kể tới như em trai của mỹ nữ điện ảnh Hoa ngữ Phạm Băng Băng là Phạm Thừa Thừa, nhóm Nine Percent,... Một số ca khúc C-pop được dùng cho ứng dụng TikTok cũng có nhũng ca khúc nhạc Hoa làm điên đảo thị trường như 9420, Chúng Ta Không Giống Nhau, Đáp Án, Học Tiếng Mèo Kêu, Có Chút Ngọt Ngào,... Không chỉ vậy, giới trẻ Trung Quốc và Đài Loan đang phát cuồng tới những thần tượng ảo mà không phải các ca sĩ “bằng xương bằng thịt” như Vocaloid Lạc Thiên Y, Nhạc Chính Lăng,... Hay có thể kể đến Độ ta, không độ nàng là một ca khúc trở thành một hiện tượng âm nhạc trên mạng xã hội năm 2019 tại Việt Nam. Kể từ khi xuất hiện phiên bản chuyển thể lời Việt đầu tiên vào tháng 4 năm 2019, đến nay đã ghi nhận hơn 10 phiên bản lời Việt khác nhau, với lượt truy cập hàng triệu lượt ở mỗi phiên bản. Bên cạnh đó, cũng bùng lên nhiều tranh luận trái chiều về nội dung của bài hát trên các mạng xã hội Việt Nam
STT | Tên gốc bài hát tiếng Hoa (bính âm + tiếng Việt) | Tên tiếng Anh | Người thể hiện | Năm phát hành | Quốc gia phát hành | Tên bài hát phiên bản Việt Nam |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 过去的雨 Guo Qu De Yu (Mưa Quá Khứ) | Past Rain | Lạc Thiên Y | 2012 | Trung Quốc | Cơn Mưa Quá Khứ - Hải Băng (cựu thành viên nhóm Mây Trắng) |
2 | 想说已经忘记 Xiang Shuo Yi Jing Wang Ji (Muốn Nói Đã Lãng Quên) | Lạc Thiên Y, Nhạc Chính Lăng | 2014 | Trung Quốc | Tưởng Rằng Đã Quên- Hải Băng (cựu thành viên nhóm Mây Trắng) | |
3 | 我永远不能忘记你!Wǒ yǒngyuǎn bùnéng wàngjì nǐ (Em không bao giờ có thể quên anh) | Nhạc Chính Lăng | 2015 | Trung Quốc | Quên Anh Là Điều Em Không Thể - Lương Minh Trang | |
4 | 我还需要你 Wǒ hái xūyào nǐ (Em Cần Có Anh) | I Still Need You | Tâm Hoa | 2015 | Đài Loan | Cảm Giác Bên Anh - Hải Băng (cựu thành viên nhóm Mây Trắng) |
5 | 我很遗憾的方式 Wǒ hěn yíhàn de fāngshì (Điều mà em luôn hối hận) | Lạc Thiên Y | 2014 | Trung Quốc | Điều Em Hối Tiếc- Hải Băng (cựu thành viên nhóm Mây Trắng) | |
6 | 是一场梦 Shì yī chǎng mèng (Là một giấc mơ) | Tinh Trần | 2016 | Trung Quốc | Cứ Ngõ Là Mơ- Hải Băng (cựu thành viên nhóm Mây Trắng) | |
7 | 我懂了 Wo Dong Le (Em Hiểu Rồi) | Kim Sa | 2015 | Trung Quốc | Tự Nhiên Buồn - Hòa Minzy | |
8 | 靖蓉 Jing Rong (Kiếm Hồn) (nhạc phim Tân Anh hùng xạ điêu) | Lý Vĩ | 2012 | Trung Quốc |
| |
9 | 会飞的野马 Hu Fei De Ye Ma (Chú Ngựa hoang biết bay) | Khỏa Nhi | 2015 | Trung Quốc | Tự sự tuổi 25 - Trương Thảo Nhi | |
10 | 小清新 Xiao Qing Xin (Tình Yêu Đơn Giản) | Simple Love | Joyce Chu ft Michiyo | 2016 | Malaysia | Yêu Là "Tha Thu" - Only C |
12 | 我们不一样 Wo Men Bu Yi Yang (Chúng Ta Không Giống Nhau) | We're Different | Đại Tráng (大壮) | 2017 | Trung Quốc | Là Anh Em Tốt - Khánh Phương |
13 | 有點甜 You Dian Tian (Có Chút Ngọt Ngào) - Nhạc phim Borrow Your Love | A Little Sweet | Uông Tô Lang ft. By2 | 2013 | Đài Loan | Có Em Trong Đời - Châu Khải Phong |
14 | 我的青春我的城 Wǒ de qīngchūn wǒ de chéng (Thanh Xuân Của Tôi, Thành phố Của Tôi) | Vũ Tuyền | 2011 | Trung Quốc | Thanh Xuân Của Tôi - Đan Trường | |
15 | 匆匆那年 Cōngcōng nà nián (Năm Tháng Vội Vã) | Faye Wong The Hurry | Vương Phi | 2014 | Trung Quốc | Tháng Năm Vội Vã - Hiền Thục |
16 | 爱如星火 Ai Ru Xing Huo (Tình Yêu Như Đốm Lửa) | Lãnh Mạc, Dương Tiểu Mạn | 2015 | Trung Quốc | Đôi Lứa Đôi Nơi - Khang Việt ft Saka Trương Tuyền | |
17 | 渡我不渡她 Dù wǒ bùdù tā (Độ Ngã Bất Độ Tha) | Save Me Why Not Save Her | Cô Độc Thi Nhân (孤独诗人) | 2019 | Trung Quốc |
|
18 | 卜卦 Bo gùa (Quẻ Bói) | Thôi Tử Cách | 2015 | Trung Quốc | Ngày hạnh phúc - Bằng Cường |
Thực đơn
Mandopop Ảnh hưởng tại Việt NamLiên quan
Mandopop Mandopop kiểu PhápTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mandopop http://news.xinmin.cn/rollnews/2009/06/07/2059644.... http://dantiengtrung.com/forum/showthread.php?t=22... http://ent.gg800.com/html/zixun/20070223/49.html http://www.taipeitimes.com/News/feat/archives/2004... http://www.taipeitimes.com/News/feat/archives/2009... http://musicbusinessresearch.wordpress.com/2012/12... http://www.cq.xinhuanet.com/ent/2006-06/12/content... http://baocantho.com.vn/-nhac-teen-tro-thanh-nhac-... http://www.giaidieuxanh.vn/news/13895/nhac-viet-vo... http://www.thegioitruyenhinh.vn/thong-tin-chuyen-s...